Viết chương trình nhập từ bàn phím một xâu ký tự S. Xuất xâu đã nhập. Thay thế tất cả các cụm ký tự 'anh' bằng cụm ký tự 'em'. Xuất xâu đã nhập
Viết chương trình nhập từ bàn phím một xâu ký tự S. Xuất xâu đã nhập. Thay thế tất cả các dấu cách bằng dấu gạch dưới ( _ ). Xuất xâu đã thay thế
uses crt;
var st:string;
i,d:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap xau:'); readln(st);
d:=length(st);
writeln('Xau vua nhap la: ',st);
for i:=1 to d do
if st[i]=#32 then st[i]:='_'
writeln('Xau thay the la: ',st);
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự S từ bàn phím. Xuất xâu đã nhập. Tạo xâu đảo ngược P từ xâu đã nhập. Xuất xâu P ra màn hình
Use crt;
Var S : String;
P: longint;
Begin
Write('Nhap s: '); readln (S);
For P:=length(S) downto 1 do
Write(P);
Readln;
End.
uses crt;
var st:string;
i,d:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap xau:'); readln(st);
d:=length(st);
writeln('Xau ban vua nhap la: ',st);
writeln('Xau nguoc la: ');
for i:=d downto 1 do
write(st[i]:4);
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào một xâu có độ dài không quá 100 ký tự từ bàn phím. Hiển thị lên màn hình các chữ số có trong xâu đã nhập (giữ nguyên thứ tự xuất hiện) xuất xâu đã nhập
Chương trình:program bai_10_chuong_4;uses crt;vars: string[100];i, dem: integer;Beginclrscr;write('Nhap xau vao:'); readln(s); dem:= 0;for i:= 1 to length(s) doif ('0'<=s[i]) and(s[i]<=’9') then dem:=dem+l;Writeln('Trong xau s co '»dem,' chu so thap phan');readln;End.
uses crt;
var st:string;
i,d:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap xau:'); readln(st);
d:=length(st);
for i:=1 to d do
if st[i] in ['0'..'9'] then write(st[i]:4);
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào một xâu S có độ dài không quá 125 ký tự từ bàn phím. Xuất xâu đã nhập. Thực hiện xóa hết các dấu cách có trong xâu S. Xuất xâu S đã xóa các dấu cách ra màn hình
uses crt;
var st:string;
i,d:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap xau:'); readln(st);
d:=length(st);
writeln('Xau vua nhap la: ',st);
for i:=1 to d do
if st[i]=#32 then delete(st,i,1);
writeln('Xau moi la: ',st);
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự S. Xuất xâu đã nhập. Thực hiện chuyển đổi các ký tự thường thành ký tự in hoa có trong sâu S. Xuất xâu S đã chuyển đổi ra màn hình
uses crt;
var st:string;
i,d:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap xau:'); readln(st);
d:=length(st);
writeln('Xau vua nhap la: ',st);
for i:=1 to d do
if st[i] in ['a'..'z'] then upcase(st[i]);
writeln(st);
readln;
end.
uses crt;
var st,s:string;
i,d,dem,kt,j,dem1:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap xau:'); readln(s);
writeln('Xau vua nhap la: ',s);
d:=length(s);
for i:=1 to d do
if s[i]=#32 then delete(s,i,1);
dem:=1;
st[1]:=s[1];
for i:=1 to d do
begin
kt:=0;
for j:=1 to dem do
if s[i]=st[j] then kt:=1;
if kt=0 then
begin
inc(dem);
st[dem]:=s[i];
end;
end;
for i:=1 to dem do
begin
dem1:=0;
for j:=1 to d do
if st[i]=s[j] then inc(dem1);
writeln(st[i],' xuat hien ',dem1,' lan');
end;
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào một xâu S có độ dài không quá 100 ký tự từ bàn phím. Hãy cho biết có bao nhiêu chữ số xuất hiện trong xâu S. Thông báo kết quả ra màn hình. Xuất xâu đã nhập
Chương trình:
program bai_10_chuong_4;
uses crt;
var
s: string[100];
i, dem: integer;
Begin
clrscr;
write('Nhap xau vao:'); readln(s); dem:= 0;
for i:= 1 to length(s) do
if ('0'<=s[i]) and(s[i]<=’9') then dem:=dem+l;
Writeln('Trong xau s co '»dem,' chu so thap phan');
readln;
End.
uses crt;
var st:string;
i,d,dem:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap xau:'); readln(st);
d:=length(st);
writeln('Xau vua nhap la: ',st);
dem:=0;
for i:=1 to d do
if st[i] in ['0'..'9'] then inc(dem);
writeln(dem);
readln;
end.
Viết chương trình nhập vào một xâu ký tự St1 (nhỏ hơn 30 ký tự), hãy loạibỏ khỏi xâu nhóm các ký tự ‘abc’ và xuất ra xâu St2 sau khi đã loại bỏ các ký tự trên
tk
uses crt;
var st1:string;
i,d:integer;
begin
clrscr;
write('Nhap xau:'); readln(st1);
d:=length(st1);
for i:=1 to d do
if (st1[i]='a') and (st1[i+1]='b') and (st1[i+2]='c') then delete(st1,i,3);
writeln(st1);
readln;
end.
Viết chương trình nhập 1 xâu từ bàn phím, đưa ra:
a. Độ dài xâu.
b. Xâu đã xóa đi 1 ký tự đầu.
c. Xâu đã xóa đi 2 ký tự cuối.
d. Xâu đã xóa đi 1 ký tự giữa.
e. Xâu đã in hoa.
f. Vị trí của khoảng trắng đầu tiên.
g. Đếm số ký tự ‘a’ có trong xâu.